TT | HỌ VÀ TÊN | ĐƠN VI | CẤP BỰC | MẤT | TRẠI | LÝ DO |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | LÊ VĂN THỌ | PB | Đại tá | suối máu | ||
2 | NGÔ VĂN CHUNG | BB | Đại tá | 1976 | suối máu | bị cs ám hại chết |
3 | TẠ VĂN HÒA | xin bổ túc | thiếu úy | suối máu | xử bắn | |
4 | LƯU VĂN | thiếu úy | suối máu | xử bắn | ||
5 | TRẦN VĂN BÉ | Thiếu tá | suối máu | xử bắn | ||
6 | NGUYỄN THIỆN NGUYÊN | 1976 | suối máu | |||
7 | ĐOÀN MINH VIÊM | Quân cụ | Trung tá | 1975 | suối máu | |
8 | TRẦN VĂN THÙY | TK.Lâm Đồng | suối máu | |||
9 | PHẠM VĂN TƯ | TK.Quảng Tín | Thiếu tá | suối máu | xử bắn | |
10 | NGUYỄN THÀNH LONG | Thiếu tá | suối máu | xử bắn | ||
11 | ĐINH THẾ CƯỜNG | TQLC | thiếu úy | suối máu | xử bắn | |
12 | TRẦN VĂN HAI | SQ Quân Báo | đại úy | 1975 | suối máu | xử bắn. |
13 | NGÔ NGHĨA | trung úy | 1975 | Trảng Lớn | xử bắn | |
14 | MAI GIA THƯỢC | SQ Dược sỉ | trung úy | 1976 | Trảng Lớn | Tự tử |
15 | NGUYỄN QUANG BÌNH | TQLC | trung úy | Trảng Lớn | mất tích | |
16 | LÝ CÔNG PẨU | SĐ.9BB | trung úy | Trảng Lớn | xử bắn | |
17 | MAI XUÂN HẬU | Dược sỉ | thiếu úy | 1975 | trại Trảng Lớn | vượt trại, mất tích. |
18 | NGUYỄN VĂN HẰNG | BB | thiếu úy | 1975 | trại trảng Lớn | tự tử |
19 | MAI VĂN HẠNH | BB | thiếu úy | 1975 | trại trảng Lớn | tự tử |
20 | VỎ CÔNG HẠNH. (BB) | BB | thiếu úy | 1975 | trại trảng Lớn | tự tử |
21 | NGUYỄN VĂN HẢO(x) | BB | thiếu úy | 1975 | trại trảng Lớn | tự tử |
22 | NGUYỄN VĂN HẢO | Dược sỉ | thiếu úy | 1975 | trại Trảng Lớn | bị xử bắn. |
23 | MAI XUÂN CƯỜNG. | thiếu úy | 1976 | trại Trảng Lớn | kiệt sức. | |
24 | NGUYỄN VĂN HOÀNG (x) | thiếu úy | 1978 | cây cày, Tây Ninh | chết tại trại. | |
25 | NGUYỄN NHƯ HẢO | trung ùy | 1978 | cây cày, Tây Ninh | bị xử bắn. | |
26 | PHAN KHẮC HIẾU | thiếu úy | cây cày, Tây Ninh | mất tích | ||
27 | NGUYỄN NGUYÊN HOÀNG | SĐ.9BB | trung úy | cây cày, Tây Ninh | mất tích | |
28 | NGUYỄN VAN CHỌN | thiếu úy | Dồng Ban. Tây Ninh | chết tại trại. | ||
29 | HUỲNH HỒNG QUANG | đại úy | katum | |||
30 | THÀNH | HQ | trung úy | katum | ||
31 | NGUYỄN HỮU THỨC | đại úy | 1977 | katum | ||
32 | NGUYỄN HUẾ | thiếu úy | 1977 | katum | ||
33 | NGUYỄN THÀNH TÂM | thiếu úy | 1977 | katum | mất tích | |
34 | LÊ THƠM | katum | mất tích | |||
35 | HUỲNH VĂN ĐỨC | TĐ 5.TQLC | katum | mất tích | ||
36 | ĐOÀN DUY KHƯƠNG | trung úy | katum | xử bắn | ||
37 | NGUYỄN QUỐC HÙNG | TĐ8/ND | thiếu úy | katum | xử bắn | |
38 | LÊ SƠN HẢI | TP.CK Định Quán | 1977 | katum | chết vì bệnh. | |
39 | PHẠM QUANG HINH | tiểu khu Bình Dương | thiếu úy | katum | vượt trại, xử bắn. | |
40 | NGUYỄN XUÂN HÓA | LĐ5.Công binh | đại úy | 1977 | katum | vượt trại, |
41 | PHẠM SỶ HẬU | Hải quân | trung úy | 1977 | katum | vượt trại, xử bắn |
42 | SƠN | Không Quân | trung úy | 1979 | katum | |
43 | TRƯƠNG ĐỨC ÂN | Không Quân | trung úy | 1979 | katum | |
44 | BÙI THỌ THIÊM | ĐPQ | đại úy | 1975 | Kà tum | chết tại trại. |
45 | PHÚ | ĐPQ | chuẩn úy | 1975 | Kà tum | chết tại trại. |
46 | TRẦN NGỌC PHÚ | BĐQ | trung úy | 1977 | Kàtum | vượt trại |
47 | NGUYỄN VĂN XUÂN | CTCT | trung úy | 1976 | chết tại trại. | |
48 | NGUYỄN KHOA BÔNG | Suoi mau | xử bắn | |||
49 | MINH KỲ | Nhạc sỉ(cảnh sát) | đại úy | An Dưỡng | bị lựu đạn nổ | |
50 | NGUYỄN VĂN BÉ | Quân báo | Thiếu tá | An Dưỡng | xữ bắn | |
51 | TUY | Thiết giáp | trung úy | An dưởng | thắt cổ. Tự tử | |
52 | PHẠM VĂN CẨM | Đại tá | Long Giao | |||
53 | NGUYỄN VĂN TUẤN | BSQY | Đại tá | Long Giao | ||
54 | LỬ PHỤNG VÂN | BB | Đại tá | Long Giao | ||
55 | KHA TƯ GIÁO | thiếu úy | 1976 | Long Giao | bỏ đói. | |
56 | NGUYỄN VAN LỘC | thiếu úy | Long Giao | xử bắn | ||
57 | TRẦN VĂN KHÁNH | Quân cảnh | đại úy | 1976 | Long Giao | xử bắn |
58 | ĐẶNG VĂN TÂY | thượng sĩ | 1975 | Long Giao | chết tại trại. | |
59 | VŨ QUANG VINH | PB.TQLC | đại úy | Long Giao | ||
60 | NGUYỄN VĂN SAN | DDT/TĐ 3.TQLC | trung úy | Long Giao | bị bắn | |
61 | NGUYỄN DUY BÁCH | BB | Đại tá | Xuân Lộc | ||
62 | TRẦN TRỌNG MINH | BB | Đại tá | Xuân Lộc | ||
63 | CHUNG VĂN BÔNG | BB | Đại tá | Xuân Lộc | ||
64 | NGUYỄN VĂN LÂM | BB | Đại tá | Xuân Lộc | ||
65 | LÊ NGỌC ĐÂY | BB | Đại tá | Xuân Lộc | ||
66 | HUỲNH VĂN LƯỢM | TQLC | Trung tá | Xuân Lộc | ||
67 | ÁNH | Thiết giáp | trung úy | Xuân Lộc | xử bắn. | |
68 | NGUYỄN VĂN TÀI | Chi khu | thiếu úy | Xuân Lộc | xử bắn. | |
69 | TRẦN VĂN THIÊN | Nhãy dù | thiếu úy | Xuân Lộc | xử bắn. | |
70 | NGUYEN NGỌC BỬU | TQLC | trung úy | 1980 | Xuân Phước | xử bắn |
71 | ĐẶNG LÝ THÔNG | Trường SN.Quân đội | đại úy | 1980 | Xuân Phước | xử bắn |
72 | ĐỔ VĂN ĐIỀN | BĐQ | trung úy | Xuân Phước | xử bắn | |
73 | NGUYỄN DUY ĐỨC | BĐQ | trung úy | 1980 | Xuân Phước | xử bắn. |
74 | NGUYỄN VĂN MINH | TQLC | trung úy | 1980 | Xuân Phước | xử bắn. |
75 | TRẦN LƯU ỦY | KQ | đại úy | 1980 | Xuân Phước | xử bắn. |
76 | NGUYỄN VĂN HIỆP | HQ | thiếu úy | 1980 | Xuân Phước | |
77 | PHAN VAN BE | Xuân Phước | ||||
78 | NGUYỄN HỔNG QUÂN | Phóng viên | thiếu úy | Xuân Phước | xử bắn. | |
79 | NGUYỄN VĂN SINH | BB | Thiếu tá | Bù Gia Mập | xử bắn. | |
80 | VŨ NGỌC KIỄM | TK.Gia Định | Thiếu tá | Bù Gia Mập | xử bắn. | |
81 | LÊ TRỌNG TÀI | SĐ 1BB | đại úy | Bù Gia Mập | xử bắn. | |
82 | HỒ VĂN LÀNH | TQLC | thiếu úy | Bù Gia Mập | xử bắn. | |
83 | NGUYỄN TRẦN BẢO | BĐQ | thiếu úy | Bù Gia Mập | xử bắn. | |
84 | NGUYỄN GIA LỂ | thiếu úy | Bù Gia Mập | xử bắn. | ||
85 | HUỲNH HỬU ĐỨC | đại úy | Bù Gia Mập | xử bắn. | ||
86 | ĐĂNG VĂN KHẢI | BĐQ | trung úy | Bù Gia Mập | xử bắn. | |
87 | PHẠM THẾ DŨNG | Nhảy dù | trung úy | Bù Gia Mập | xử bắn. | |
88 | NGÔ ĐINH HẢI | Nhảy dù | trung úy | Bù Gia Mập | xử bắn. | |
89 | HÀ TRỌNG PHỤ | BTL/CSQG | Đại tá | Bù Gia Mập | xử bắn. | |
90 | VŨ VĂN QUỲNH | 1977 | Bù Gia Mập | xử bắn. | ||
91 | TÔN THẤT HY | Quân cụ | Thiếu tá | 1977 | Bù Gia Mập | xử bắn. |
92 | ĐỔ DÌNH TIÊU | 1977 | Bù Gia Mập | xử bắn. | ||
93 | VŨ VĂN KHUYNH | Bù gia mập | xử bắn. | |||
94 | TÔN THẤT THI | Thiếu tá | Bù gia mập | xử bắn. | ||
95 | ĐẶNG VĂN TỚI | ĐPQ.TK Kontoum | th/úy | 1978 | Bù gia Mập | vượt trại , bị xử bắn |
96 | HOÀNG TÂM | Quân nhu | Thiếu tá | 1976 | Hốc môn. | |
97 | HUỲNH KẾ HIẾU | KQ | Hốc môn. | |||
98 | NGUYỄN VĂN VIÊN | Thiếu tá | 1976 | Thủ đúc | xử bắn. | |
99 | NGUYỂN NGỌC SƠN | Đại úy | Khánh Hòa | bị giết tại trại. |
NHẠC PHẨM “CHIỀU TRONG TÙ” :