TT | HỌ VÀ TÊN | ĐƠN VỊ | CẤP BỰC | MẤT | TRẠI | LÝ DO |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | NGÔ HOÀNG | Trung tá | Kỳ Sơn. Quảng Nam | cai tù sát hại | ||
2 | HUỲNH HỮU ĐỨC | NHẢY DÙ | Kỳ Sơn. Quảng Nam | mất tích | ||
3 | TRẦN PHƯỚC XÁNG | tiểu khu Q. Nam | Trung tá | nhà trắng. Q.Nam | bệnh, chết | |
4 | NGUYỄN TRINH | BTL.QĐ1 | Trung tá | nhà trắng. Q.Nam | bệnh, chết | |
5 | TRẦN QUANG CHÂN | SQAN | thiếu úy | Tiên Lảnh. Quảng Nam | xử bắn. | |
6 | TRƯƠNG ĐÌNH PHƯỚC | Thiếu tá | Tiên Lảnh. Quảng Nam | bệnh, chết | ||
7 | NGUYỄN VĂN BÌNH | SĐ1.BB | Trung tá | Tiên Lảnh. Quảng Nam | xử bắn | |
8 | HOÀNG TRỌNG KHUÊ | đại úy | Gò Cá. Quảng Nam | xử bắn | ||
9 | NGUYỄN HIỆP | VSQG.Q.Tín | phó cuộc | trại tù Quảng Nam | bệnh chết | |
10 | ĐINH VĂN BIỀN | B.T.QDĐ.QN | Đồng mộ. Quảng Nam | |||
11 | ĐOÀN VĂN LUYẾN | tiểu khu Q. Nam | Thiếu tá | Tiên Lảnh. Quảng Nam | Bệnh, chết | |
12 | TRẦN VĂN HUY | BDQ | đại úy | Tiên Lảnh. Quảng Nam | ||
13 | HOÀNG | Trung tá | Tiên Lảnh. Quảng Nam | xử bắn. | ||
14 | NGUYỄN VĂN RI | đại úy | Tiên Lảnh. Quảng Nam | Đạp mìn. Chết | ||
15 | NGUYỄN VĂN TỐ | VNQDĐ | Trung tá | Quảng Nam | ||
16 | NGỌC | đại úy | An Diềm. Quảng Nam | xử bắn | ||
17 | LẬP | đại úy | An Diềm. Quảng Nam | xử bắn | ||
18 | HUỆ | đại úy | An Diềm. Quảng Nam | xử bắn | ||
19 | LÊ QUÍ KỲ | CTCT | trung úy | An Diềm. Quảng Nam | bị đá đè chết | |
20 | NGUYỄN CẢNH HIỀN | TK Quảng Tín | trung úy | 1980 | An Diềm.Q.Nam | chết bệnh |
21 | NGUYỄN VĂN HÒA (X) | QT.Q 3.Đà Nẳng | Thiéu tá | 1976 | Tiên Lảnh.Quảng Nam | chết tại trại. |
22 | HAI | ĐPQ | Thiếu tá | Sơn Quan.Quảng Ngãi | ||
23 | VỎ ĐẰNG PHƯƠNG | TQLC | Thiếu tá | Bình Điền Huế | dến nhà chết | |
24 | NGUYỄN THUẬN CÁT | TĐ39.BĐQ | đại úy | Bình Điền Huế | Bị đánh chết | |
25 | TUẤN | TĐ5.TQLC | th/ úy | Bình Điền Huế | xử bắn | |
26 | LỘC | PB.TQLC | trung úy | Bình Điền Huế | xử bắn | |
27 | VỦ DỨC GIANG | BS.TQLC | trung úy | Bình Điền Huế | xử bắn | |
28 | SAN | TQLC | trung úy | Bình Điền Huế | xử bắn | |
29 | MINH | BDĐQ | thiếu úy | Bình Điền Huế | xử bắn | |
30 | LÊ ĐÌNH LỜI | TQLC | thiếu úy | Bình Điền Huế | xử bắn | |
31 | TRẦN VĂN NAM | TQLC | trung úy | Bình Điền Huế | xử bắn | |
32 | VŨ NHUẬN THÔNG | TQLC | trung úy | Bình Điền Huế | xử bắn | |
33 | CƯỜNG | TQLC/TĐ5 | Bình Điền Huế | xử bắn | ||
34 | QUÝ | BĐT,814 | Bình Điền Huế | xử bắn | ||
35 | VỎ VĂN XƯƠNG | TĐ6.TQLC | đại úy | Bình Điền Huế | vượt trại | |
36 | THỤC | Q.Trưởng Phú Vang | Thiếu tá | Bình Điền Huế | kết án 20 năm | |
37 | AN(x) | Thiếu tá | Bình Điền Huế | |||
38 | BÁO | BB | đại úy | Bình Điền Huế | ||
39 | TRẦN HỬU SƠN | thiếu úy | đánh chết | |||
40 | BIÊN | CTCT | trung úy | Kà tót. Bình thuận | bi bắn | |
41 | GIÁC | ĐPQ | trung úy | Kà tót. Bình thuận | bi bắn | |
42 | BỬU KẾ | P.AN.SĐ 1 | Thiếu tá | Bình Điền.Huế. | tự tữ. | |
43 | LÊ NGỌC SƠN | đại úy | Khánh Hòa | bị sát hại. | ||
44 | HỒ ĐẮC CỦA | QĐ 1 | Thiếu tá | miền Trung | xử bắn. | |
45 | PHAN NGỌC LƯƠNG | SĐ1.BB | Thiếu tá | Chín hầm.Huế | xử bắn. | |
46 | NGUYỄN VĂN MƯỜI (x) | Phượng hoàng/B.Tuy | đại úy | z.30 Hàm Tân | xử bắn. | |
47 | TRẦN TĂNG THÀNH | thiếu úy | z.30 Hàm Tân | xử bắn. | ||
48 | NGUYỄN VĂN HIẾN | Nhảy Dù | thiếu úy | trại Hàm Tân | ||
49 | VỎ VĂN VÂN | Hải quân | trung úy | trại Hàm Tân | vượt trại | |
50 | THÁI VĂN HIỆP | P. 7. Nha Kỷ Thuật | thượng sỉ | 1979 | Z30.Khu C | chết tại trại. |
51 | BÙI VĂN SÂM | BĐQ | Trung tá | 1981 | Hàm tân. Z 30 | chết tại trại. |
52 | NGUYỄN VĂN HÒA | phóng viên | thiếu úy | 1982 | trại Hàm Tân | vượt trại, |
53 | NGUYỄN TẤN HÙNG | Phủ TB | trung uy | 1986 | Hàm tân | ngôp thở. |
54 | NGUYỄN HỘI | B2.TĐ 32 BĐQ | đại úy | 1977 | trại tù Phú Yên. | chết đuối. |
55 | NGUYỄN HƯỜNG | XDNT. K.Hòa. | Đoàn trưởng | 1976 | Đồng Đang. Phú Khánh | |
56 | NGUYỄN VĂN HƯỜNG | AN.Q.Ngải. | Thiếu tá | 1976 | T.Lam Sơn. Ninh hòa, | |
57 | NGUYỄN HƯNG QUỐC | KQ | Gia Trung | bị bắn | ||
58 | NGUYỄN HOÀNG SƠN. | KQ | Gia Trung | |||
59 | TRẦN QUỐC HUYỀN | BC81 | Gia Trung | bị bắn | ||
60 | NGUYỄN VĂN HÒA. | BC81 | Gia Trung | bị bắn | ||
61 | KHÁNH. | TS,SĐ5 | Gia Trung | chết tại trại. | ||
62 | THÁI SỈ QUAN | SQ. | Gia Trung | mất tích | ||
63 | TRẦN VĂN GIÁM | BĐQ | trung úy | Gia Trung | ||
64 | HIỀN | PB | Trung tá | 1980 | Gia Trung | mât tích/ |
65 | LÒ VĂN E | SĐ1.BB | Trung tá | Gia Trung | ||
66 | NGUYỄN THẾ CỬU | đại úy | 1980 | Gia Trung | chết tại trại. | |
67 | VŨ MẠNH HÙNG | Gia Trung | ||||
68 | TRẦN QUANG TRÂN | SQAN. Phú Lộc | thiếu úy | 1981 | Tiên lảnh | tử hình |
69 | ĐƯỞNG | tiểu khu Binh thuận | chuẩn úy | Kà tót.Bình thuận | chết tại tại | |
70 | NGUYỄN PHƯƠNG | đại úy | tiên phước, | chết vì đói | ||
71 | PHẠM MINH TRUNG | T.T.Trưởng | Thiếu tá | Kà tót.Bình thuận | ||
72 | TRỊNH VĨNH BÌNH | Thiếu tá | 1977 | Kà tót.Bình thuận | chết vì bệnh | |
73 | ĐẶNG VĂN HAI | Tđoàn 229. | trung úy | Kà tót.Bình thuận | ||
74 | NGUYỄN VĂN BIÊN | trưởng ban 5 | trung úy | Kà tót.Bình thuận | ||
75 | NGUYỄN TRỌNG | Pháo binh | thiếu úy | Kà tót.Bình thuận | ||
76 | NGUYỄN ĐỎ | Kà tót.Bình thuận | kết án tử hình | |||
77 | TĂNG VĂN ĐỒNG | trung úy | Kà tót.Bình thuận | bị đánh chết |
XIN BẤM VÀO ĐÂY. NHẠC: ANH Ở ĐÂU. của anh THỤC VŨ, ở trại Bình Điền