TT | TÊN THÁNH | HỌ VÀ TÊN | GIÁO XỨ | trại giam | THỜI GIAN |
---|---|---|---|---|---|
1 | Phanxicô Xaviê | NGUYỄN VĂN THUẬN | Đức Hồng Y | Cổng trời | tù 13 năm |
2 | Marco | BÙI QUỐC KHÁNH | Chánh xứ nhà thờ Tiên Chu | ||
3 | Juuse Maria | ĐINH BÌNH ĐỊNH | Chánh xứ nhà thờ Chí Linh | ||
4 | Giuse | ĐINH HOÀNG NĂNG | Chánh xứ nhà thờ Đức Mẹ Vô Nhiểm | ||
5 | Phanxicô Xaviê | ĐINH QUỐC THỤY | Họ đạo Bố Mua | ||
6 | Đaminh | ĐINH XUÂN HẢI | Giáo xứ Bùi Môn. Tân Phú. | 10 năm cải tạo | |
7 | Giacôbê | ĐỔ BÁ CÔNG | Chánh xứ nhà thờ Mỹ Lợi | ||
8 | Giuse | HOÀNG VĂN HINH | Chánh xứ nhà thờ Giuse | 11 năm tù | |
9 | Giuse | LÊ THANH QUẾ. | Dòng tên | ||
10 | Đaminh | TRẦN ĐÌNH THỦ | Cha Bề Trên Dòng Đồng Công. | ||
11 | Linh mục | TRẦN VĂN LONG | Dòng Đồng Công. | tù 20 năm . | |
12 | Mathia M | NGUYỄN HUY CHƯƠNG | Dòng Đồng Công | 20 năm tù | |
13 | Gioakim | NGUYỄN VĂN HIẾU | Dòng Đồng Công | 20 năm tù | |
14 | Linh mục | NGUYỄN VĂN THUYÊN | Dòng Đồng Công | Tù 20 năm. | |
15 | Linh mục | MAI ĐỨC CHƯƠNG | Dòng Đồng Công. | ||
16 | Linh mục | PHẠM MINH TRÍ | Dòng Đồng Công. | trai Xuân Lộc | tù 11 năm . |
17 | Giuse | NGUYỀN HUYỀN LINH | Chánh xứ Bù Đăng | 21 năm tù | |
18 | Đaminh | NGUYỄN QUANG MINH | Chánh xứ nhà thờ Vinh Sơn | chết trong tù | |
19 | Giuse | NGUYỄN TIẾN KHẨU | Giáo xứ Đức Mẹ. Xóm mới. | ||
20 | Giuse | NGUYỄN VĂN BÚT | Gíao phận Vĩnh Long. | ||
21 | Phêrô | NGUYỄN VĂN ĐỆ. | |||
22 | Linh mục | NGUYỄN VĂN ĐOAN | |||
23 | Linh mục | NGUYỄN VĂN HIỆU | chết trong tù. | ||
24 | Linh mục | NGUYỄN VĂN VÀNG | Dòng Chúa Cứu thế | chết trong tù. | |
25 | Linh mục | NGUYỄN ĐỨC MẬU | Dòng Chúa Cứu Thế | 13 năm tù | |
26 | Linh mục | LUÂN | LM.Dòng CCT. | A.21 | chết tại trại. |
27 | Phancicô Maria | NGUYỄN VIẾT LINH | tu đoàn nữ thừa sai Thánh Mẩu | ||
28 | Micae | PHẠM BÁ TƯỚC | Gíao xứ Gia Cốc. | tù 13 năm. | |
29 | Micae | PHẠM QUANG HỒNG | Dòng Lasan. | tù 13 năm. | |
30 | Rôcô | TRẦN HỬU LINH | Thánh Vinh Sơn. Tam Hiệp. | tù 11 năm. | |
31 | Linh mục | TRẦN VĂN NGUYỆN | Giáo xứ Tân Mai. | ||
32 | Phalo | VỎ VĂN BỘ | Chánh xứ Fatima Bình Triệu | tù 15 năm. | |
33 | Antôn | VŨ NGỌC ĐĂNG | Dòng Đaminh | ||
34 | Phêrô | HOÀNG VĂN THIÊN | Dòng Đaminh | ||
35 | Phêrô | NGUYỄN ĐÌNH ĐỆ. | Giáo xứ Đồng Tiến. | ||
36 | Phanxicô Xaviê | NGUYỄN SƠN MIÊN | Suối máu. Z.30 | ||
37 | Linh mục | NGUYỄN VĂN THÔNG | Chí Hòa | ||
38 | Phêrô | NGUYỄN LUÂN. | Quản xứ Thủy Lợi | chết trong tù. | |
39 | Đaminh | NGÔ QUANG TUYÊN | tù 13 năm. | ||
40 | Linh mục | VŨ HUY CHƯƠNG | |||
41 | Linh mục | TRẦN QUANG ĐIỀM | Tuyên úy. | ||
42 | Linh mục | NGUYỄN VĂN THẾ | |||
43 | Linh mục | LÊ QUANG TẠO | |||
44 | Mathias | VŨ NGỌC ĐÁNG | tuyên úy binh chủng Nhảy Dù. | Thanh Hóa | tù 11 năm. |
45 | Giuse | ĐINH CAO THUẤN | Thanh Hóa | tù 14 năm. | |
46 | Giuse | VŨ KHÁNH TƯỜNG | sáng lập Đắc Lộ | Chí Hòa | chết tại trại |
47 | Giuse | VŨ SỶ HIỆP | Chánh xứ Trà Cổ. | ||
48 | Irenê | NGUYỄN BÌNH TỈNH | Gíao phận Bamêthuộc | tù 11 năm. | |
49 | Linh mục | NGUYỄN HỮU LỂ | nhà thờ Vĩnh Long | Cổng Trời | tù 11 năm |
50 | Linh mục | LÊ TRUNG THỊNH. | giám đốc nha Tuyên úy. | ||
51 | Linh mục | PHAN PHÁT HUỒN | phó giám đốc nha Tuyên úy. | ||
52 | Linh mục | TRẦN QUÝ THIỆN | tuyên úy B.TTM. | ||
53 | Giuse | VŨ NGỌC TẤN | Chánh xứ nhà thờ Hoàng Mai.Xóm mới | tù 07 năm. | |
54 | Giuse | ĐỔ BÁC ÁI. | Quản xứ Đa Nghi,Hội yên. Thuận Nhơn | ||
55 | Angustinô | NGUYỄN THÁI SANH. | tuyên úy Mộc Hóa. | tù 13 năm. | |
56 | Phero | NGYỄN QUỐC TÚY | Chánh xứ Tân Thái Sơn. | ||
57 | Linh mục | KHỔNG NĂNG BAO | |||
58 | Antôn | NGUYỄN VĂN LỘC | Chánh xứ Anton kênh 1A.Long Xuyên | tù 13 năm. | |
59 | Linh mục | HOÀNG HUỲNH | Chánh xứ Bình An. | chết 1976 | chết 1976 |
60 | Linh mục | TRÀN HỌC HIỆU | HT.Nguyễn bá Tòng | tử hình | |
61 | Linh mục | HOÀNG QUỲNH | Giáo xứ Bình An. (Phạm thế Hiển) | ||
62 | Linh mục | NGUYỄN KHẮC NGHIÊU | Chánh xứ Long Bình | ||
63 | Giacôbê | NGUYỄN HỮU BAN | Tuyên úy trường HSQ | ||
64 | Giuse | TRẦN CÔNG CHỨC | Nhà thờ Vinh Sơn. Saigòn | ||
65 | Linh mục | HUỲNH NGỌC THẤT | Dòng Đa Minh. TV.Saint Thomas. V Tàu | 1975 đi c.t | Không biết tin tức, |
66 | Linh mục | HỒNG | Họ đạo Trà Vinh | chết tại trại. | |
67 | Linh mục | MAI | Nhà thờ Đức Bà Sàigòn | trảng lớn | không biết tin tức |
68 | Linh mục | HÀM | Giáo xứ Bình Thuận | ||
69 | Linh mục | PHONG | |||
70 | Linh mục | TUYÊN | 10 năm tù | ||
71 | Philipphê | NGUYỄN KIM ĐIỀN | Tổng giám mục HUẾ | chết bv. Chợ rẩy | 8/6/1988 |
72 | Linh mục | NGUYỄN HỬU NGHỊ | Nhà thờ An Lạc | bị án tử hình | |
73 | Augustino | NGUYỄN HUY TƯỞNG. | |||
74 | Linh mục | NGUYỄN VĂN LUÂN | chết trong tù | ||
75 | Giuse | TỐNG THIỆN LIÊN | |||
76 | Giuse | PHẠM MINH CÔNG | Gíao phận Kontoum | ||
77 | Giuse | TRẦN SƠN NAM | Gíao phận Kontoum | 12 năm ct | |
78 | Thomas | TRẦN THÀNH ÁNH | Gíao phận Kontoum | ||
79 | Phaolo | PHẠM ĐỨC VƯƠNG | Gíao phận Kontoum | ||
80 | Linh mục | TRẦN HỮU THANH | Chí hòa | ||
81 | Linh mục | PHAN KHẮC THUẦN | DCCT. Nhà thờ Truyền Tin.Tân sa Châu | CT: 1975-1988 | chết ở Mỹ(2015) |
82 | Linh mục | PHẠM QUÝ HÒA | do LM Nguyễn hũu Lể cung cấp | Thanh cẩm | 1979, chết tại trại |
83 | Linh mục | PHẠM HỮU NAM | do LM Nguyễn hũu Lể cung cấp | Thanh cẩm | 1979 tại trại |
84 | Linh mục | MAI QUANG BAO | do LM Nguyễn hũu Lể cung cấp | Thanh cẩm | 1979 tại trại |
85 | Linh mục | NGUYỄN VĂN BAN | do LM Nguyễn hũu Lể cung cấp | ||
86 | Linh mục | ĐINH NGOC QUẾ. | do LM Nguyễn hũu Lể cung cấp | ||
87 | Linh mục | NGÔ ĐÌNH THỎA | do LM Nguyễn hũu Lể cung cấp | ||
88 | Linh mục | NGUYỄN VĂN TRUNG. | do LM Nguyễn hũu Lể cung cấp | ||
89 | Linh mục | NGUYỄN HỮU NGHỊ | do LM Nguyễn hũu Lể cung cấp | ||
90 | Soer | LÊ TIÊN | do LM Nguyễn hũu Lể cung cấp | Đại bình.LĐồng | ct: 3 năm |
91 | Linh mục | NGUYỄN NGOC MINH | Suối máu. | ||
92 | Linh mục | LÊ TÁC ÁNH | Tuyên úy QK.2 | ||
93 | Linh mục | PHAN HỮU HẬU | Tuyên úy Tiểu khu Pleiku | ||
94 | Linh mục | Hùng | trại Thanh Cầm | cưa 2 chân. | |
95 | Guise | TRẦN XUÂN NAM | Hiếu d0ạp | ct: 12 nam |
Lời Linh Mục Phạm Quang Hồng | Lịch Sử Qua Chuyện Kể | VHM