TT |
HỌ VÀ TÊN |
ĐƠN VỊ |
CAP BỰC |
MẤT |
TRẠI |
LÝ DO |
1 |
PHAN HUY QUÁT |
Thủ tướng |
Dân biểu |
1979 |
Chí Hòa |
bệnh.chết |
2 |
TRẦN VĂN TUYÊN |
Luật sư |
Dân biểu |
1976 |
Hà Tây |
chêt trong trại. |
3 |
HUỲNH VĂN LẨU |
Dân biểu |
|
|
sân bay Châu Đốc |
xử bắn |
4 |
ĐINH VĂN BIỀN |
Quốc Dân Đ.Q. Nam |
Đảng viên |
|
Đồng Mộ |
chết vì xuyển |
5 |
NGUYỄN VĂN HUYỀN |
LSTòa thượng thẩm |
|
1978 |
Vườn Đào. Cai lậy |
xử bắn. |
6 |
ĐÀO CÔNG HOÀNG |
GS.Chu Văn An |
|
1981 |
Sông Cái Ninh thuận |
kiệt sức Chết. |
7 |
TRỊNH HOÀN. |
Lực lương Phục Quốc |
|
1986 |
Sóc Trăng |
tử hình. |
8 |
TRẦN MINH HÒA |
Phó xã trưởng Sơn Mỹ |
|
1980 |
Sơn quang.Quảng Ngải |
tử hình. |
9 |
TRẦN BẢO HÒA |
Tỉnh doàn trưởng |
XDNT.B Hòa |
1987 |
Đoàn Kết. Tay Ninh |
chết tại trại. |
10 |
VỎ VĂN HẢI. |
Chánh vân phòng |
TT.Diệm |
1983 |
Xuân Phước |
chết tại trại. |
11 |
HỒ HỬU HÌA. |
Gíáo sư |
|
1981 |
Trảng Lớn. Tây Ninh |
tử hình. |
12 |
LÊ VĂN HIẾU |
|
|
1979 |
Z.30 |
tử hình. |
13 |
NGUYỄN VĂN HOÀNG(HC) |
Tham sự hành chánh |
|
1978 |
trại Quang Trung |
tội chống đối. |
14 |
LÊ VIẾT HỒNG |
Phó Q,TrưởngAn Túc |
Bình Định |
|
An túc - Bình Định |
giết trên đường |
15 |
TÁM HƯU |
Nghĩa quân |
|
1978 |
Hà Tây |
chết tại trại. |
16 |
NGUYỄN QUANG HUY. |
Hôi viên hội đồng |
Kontum |
1980 |
Gia trung |
chết tại trại. |
17 |
LÊ SÁNG |
Chưởng môn Vovinam |
|
1976 |
Chí Hòa |
|
18 |
PHAN BÁ CẨM |
Chủ tịch Dân xã đảng. |
|
1976 |
Chí Hòa |
|
19 |
LUU NHẬT THĂNG |
Chủ báo Hoa ngử |
|
1976 |
Chí Hòa |
|
20 |
NGUYỄN THẾ THÔNG |
Gíao sư Anh ngữ |
|
1976 |
Chí Hòa |
|
21 |
NGUYỄN ĐỨC ĐIỆP |
Điêu khắc gia |
|
1983 |
Z.30A. Long Khánh |
kiệt sức |
22 |
BÙI THIỆN THỌ |
Xả trưởng XDNNT |
Phước Tuy |
|
K4.Long Khánh |
Giam nhà đá đến chết |
23 |
ĐIỀU XIỂN |
Trưởng ty Sắc Tộc |
Long Khánh |
|
K4.Long Khánh |
Giam nhà đá đến chết |
24 |
ĐỒ DIỂN |
Viên chức xả |
Long Khánh |
|
K4.Long Khánh |
Giam nhà đá đến chết |
25 |
NGUYỄN VĂN TÝ |
Viên chức xả |
Long Khánh |
|
K4.Long Khánh |
Giam nhà đá đến chết |
26 |
NGUYỄN VĂN HẢI |
CSĐB.CSQG |
Phước Tuy |
|
K4.Long Khánh |
Giam nhà đá đến chết |
27 |
TẠ QUANG HUY |
Trưởng ty GS.PT TSN |
|
1978 |
Thanh Cầm.Thanh Hóa |
Đánh chết |
28 |
NGUYỄN ĐÌNH CHƯƠNG |
TNPQ |
|
1977 |
Pleibong.Pleiku |
Đánh chết |
29 |
HOÀNG DÌNH TỬU |
Thượng nghị sỉ |
|
|
Nam Hà |
chết tại trại. |
30 |
LÊ QUANG TRƯỞNG |
Tổng trưởng kinh tế |
|
|
|
|
31 |
NGUYỄN DUY XUÂN |
Gíao sư Anh ngữ |
|
1986 |
Hà nam Ninh |
chết tại trại |
32 |
NGUYỄN MẠNH CÔN. |
Nhà văn. (thiếu úy). |
|
1979 |
XUYÊN MỘC |
chết tại trại |
33 |
ĐẶNG BĂN TIẾP |
Dân biểu |
|
|
Thanh Cẩm |
do Bùi đình Thi. |
|
|
|
|
|
|
|