CHẾT TRONG CÁC TRẠI TÙ CẢI TẠO.

TT HỌ VÀ TÊN CHỨC VỤ CẤP BỰC NAM TRAI LÝ DO MẤT
1 BÙI VĂN NHU tư lệnh phó. CSQG Chuẩn tướng 15/31984 Nam Hà chết tại trại.
2 ĐÀM TRUNG MỘC TKHL.CSQG Đại tá 28/2/1982 Hà Sơn Bình chết tại trại.
3 ĐƯƠNG QUANG TIẾP UBLHQS 4 bên Đại tá Mar-85 Nam Hà chết tại trại.
4 NGUYỄN PHÚC BTL.CSQG Đại tá miền Bắc chết tại trại.
5 HÀ TRỌNG PHU BTL/CSQG Đại tá Phan Đăng Luu
6 NGUYỄN NGỌC THIỆN CHT.CSQG Trung tá 1983 Z.30A chết tại trại.
7 TÔN THẤT DẪN TLC.CSQG Trung tá 1979 Nam Hà chết tại trại.
8 BÙI VĂN LAN CHT.CSQG Tuyên Đức Trung tá 1976 Nam Hà chết lúc chuyển trại
9 TRẦN VĂN KHOA CHT.CSQG Bà Rịa Trung tá 1982 Nam Hà chết tại trại.
10 ĐỔ KIẾN NÂU CHP,CSQG.Q 10 Trung tá 1982 không rỏ chết tại trại.
11 NGUYỄN VĂN NĂM CSQG.khu 4 Trung tá 1979 Tân Lập. Vĩnh Phú Kiệt sức.
12 LÊ VĂN THẢO Khối Đặc biệt D6 Trung tá 1979 trại Mể. Nam Hà chết tại trại.
13 NGUYỄN LỂ TÍNH trưởng ty. Q 6 Trung tá 1979 trại Mể. Nam Hà chết tại trại.
14 BÙI HIỀN TÔN BCH.CS Đô thành Trung tá 1979 Thanh Hoa chết tại trại.
15 NGUYỄN QUANG CẢM TTHL.Rạch Dừa Trung tá Hàm Tân chết tại trại.
16 NGUYỄN VĂN CUNG TT.Thẩm vấn D6 Trung tá Hà Tây chết tại trại.
17 ĐOÀN ĐÌNH TỰ TUTB.D 6 Trung tá 1979 Nam Hà
18 PHAN HIẾN TÔN BCH.CSQG SG Trung tá 1979 Thanh Hóa
19 NGUYỄN VĂN LANG CSQG/Tuyên Đức Trung tá Lào kai
20 NGUYỄN VĂN NAM BCH.CSQG.K4 Trung tá Tân Lập, Vĩnh Phú
21 LÂM THANH GIA CSQG/Bình Dương Trung tá 1975 Bình Dương xử bắn.
22 TRẦN ĐÌNH CHỬ CSQG/BTL Trung tá 1975 Phan Đăng Lưu xử bắn
23 NGUYỄN VĂN ĐƯỜNG CSQG/Chương Thiện Trung tá 1975 Chương Thiện xử bắn
24 TRẦN HÀNG CHT. CSQG Quảng tín Thiếu tá 1980 Nam Hà. bị xử chết.
25 ĐỔ VĂN DẬU CSQG An Giang Thiếu tá 1983 Gia Trung. Pleiku chết tại trại.
26 PHẠM VĂN ĐOÀN (*) CSĐB Thiếu tá 1976 Lào Cai chết tại trại.
27 VỎ ĐẮC ĐỨC CSQG Thiếu tá 1975 Phan Đăng lưu chết tại trại
28 NGÔ VĂN NGHI CSQG Thiếu tá Lý bá Sơ. xử bắn 3 người
29 NGUYỄN OANH CSQG. Bạc Liêu Thiếu tá miền bắc
30 VŨ VĂN NGHI Thiếu tá 1980 Lý bá Sơ chết tại trại.
31 NGUYỄN THÀNH LỢI CSĐB.Châu Đốc Thiếu tá 1985 kiệt sức.
32 NGUYỄN VĂN THẮNG CSĐB. Ninh Thuận Thiếu tá 1989 Z.30D chết tại trại.
33 VỎ PHƯỚC THIỆN CSQG, Kountum Thiếu tá 1975 Gia Rai tự tử.
34 NGUYỄN VĂN THIỆU Thiếu tá 1976 chết tại trại.
35 DƯƠNG TRUNG THƠ CSQG. Ninh Thuận Thiếu tá 1978 Nam Hà chết tại trại.
36 PHẠM VĂN KIÊN CSQG,. Bình Định Thiếu tá 1982 miền Bắc chết tại trại.
37 QUÁCH VĂN TRUNG CSQG.Vĩnh Long Thiếu tá 1982 trại Xuân Phước chết tại trại.
38 LÂM NGỌC THU Tiếp vận CSQG Thiếu tá Nam Hà trốn trại.
39 ĐOÀN CÔNG LẬP CSQG, Thừa thiên Thiếu tá chết tại trại.
40 TẠ VĂN CHUNG Thiếu tá miền Bắc chết tại trại.
41 ĐÀM VĂN KIÊN CSQG.B.Định Thiếu tá 1982 Hà Tây. Hà Sơn Bình
42 NGUYỄN KỲ LONG CSQG Thiếu tá 1977 Thanh Hóa Kiệt Sức
43 VĂN CHUNG CSQG Thiếu tá miền Bắc
44 NGUYỄN VĂN ĐOÀN CSĐB Thiếu tá 1976 Lào kai vượt trại, xử bắn
45 NGUYỄN VĂN MƯỜI CSQG Thiếu tá Tân Lập. Vĩmh Phú,
46 TRẦN CÔNG PHÁN CS.Công lộ.Saigòn Thiếu tá Vinh Quang. Vĩnh Phúc
47 VÕ PHƯỚC THIỆN CSQG/Kountum Thiếu tá Gia Lai.Kontoum
48 PHẠM ĐOÀN CSQG/Đặc biệt Thiếu tá Gia Trung
49 ĐỔ VĂN ĐẬU CSQG.An Giang Thiếu tá Gia Trung
50 QUÁCH VĂN CHUNG CSQG/Vĩnh Long Thiếu tá 1982 Phan Đăng Luu xử bắn
51 LÊ VĂN MIÊN CSQG/Bình Dương Thiếu tá 1976 Bình Dương xử bắn.
52 NGUYỄN VĂN LỢI CSQG Thiếu tá miền Bắc bị bắn
53 HÀ HỒNG CSQG. Đà Nẳng đại úy An Điềm. Q.Nam. trốn trại.
54 TRẦN NGỌC DIỆU CSQG đại úy trại Camon chết tại trại.
55 TRẦN VĂN BỔN CSQG. Vũng Tàu đại úy 1980 trại Nam Hà chết tại trại.
56 LÊ VĂN CHƯƠNG CSQG đại úy Xuân Cao. H.L.Sơn chết tại trại.
57 CƯƠNG CSQG. Gò công đại úy 1977 H.L.Sơn chết tại trại.
58 MAI VIẾT ĐỂ đại úy 1978 H.L.Sơn chết tại trại.
59 PHAN HỮU GIÁNG CSQG.Quảng Ngãi đại úy 1975 Sơn Cao.Q.Ngãi. chết tại trại.
60 NGUYỄN XUÂN GIÁO CSQG.K1 đại úy 1980 Tiên Lảnh.Q.Nam chết tại trại.
61 TRẦN THIỆN THỌ HẢI CSQG.Đô thành đại úy 1979 Vĩnh Phú. bị đánh chết.
62 HOÀNG XUÂN HIỆP đại úy 1977 Phú Túc.Q.Nam chết tại trại.
63 HUỲNH XUÂN THỌ P.Tâm lý Chiến đại úy 1978 Phong Quang. Lào Cai. chết tại trại.
64 LÊ QUANG VINH CSQG. Sàigòn đại úy trại Kinh Lăng.Rạch Giá bị điện giật chết.
65 NGUYỄN NGỌC LỰU CSQG,Vĩnh Bình đại úy 1975 bến giá. Vĩnh Bình chết tại trại.
66 PHẠM VĂN THÊM CSQG.Long An đại úy K5. Tân Lập.Vĩnh Phú bị bỏ đói.
67 LÊ VĂN TRANG TTHL.CSQG đại úy Nam Hà. chết tại trại.
68 ĐẶNG KIM HUY CSĐB, Darlak đại úy 1978 Yên Bái chết tại trại.
69 LÝ MINH KHÁNH CSQG.Khu 2 đại úy 1977 miền Bắc. chết tại trại.
70 HỒ NGỌC SƯƠNG TTHL.CSQG đại úy 1979 K 1.Vĩnh phú bị đầu độc.
71 TRẦN VĂN THẮNG CSQG.Gia Định đại úy 1983 Thanh Hóa chết tại trại.
72 NGUYỄN VĂN THẦU BTL.CSQG đại úy 1978 Yên Hạ. Sơn La chết tại trại.
73 NGUYÊN XUÂN LÂM CSQG.K 3 đại úy miền bắc tuyệt thực.
74 ÂU DƯƠNG MINH Gỉảng viên. đại úy 1979 Z.30A chết tại trại.
75 LƯU KHÁNH VÂN CSQG.K 3 đại úy miền bắc chết tại trại.
76 TRẦN VĂN NHIỀU CS.Q 1.Sàigòn đại úy 1982 Tân Lập. Vĩnh Phú chết tại trại.
77 TRẦN VĂN PHÁT CS.Q4.Sàigòn đại úy 1978 Vĩnh Phú. xử bắn.
78 TRẦN TRUNG TIẾN CSQG.Kiến Hòa đại úy 1987 bị bắt tại Rạch Miểu chết tại trại.
79 NGUYỄN VIẾT TRỈ CSQG. Triệu Phong đại úy 1980 Hoàn Cát. Quảng Trị chết tại trại.
80 NGUYỄN CÔNG VĂN CSQG,Khu 1 đại úy H.L.sơn chết tại trại.
81 NGUYỄN VĂN VĂN đại úy Tân Lập Vĩnh Phú chết tại trại.
82 HỒ CSQG.Vũng Tàu đại úy miền Bắc chết tại trại.
83 NGUYỄN VĂN LƯƠNG CSQG.Phước Tuy đại úy miền Bắc chết tại trại.
84 ĐINH CÔNG HUỆ CSQG.Q 5. đại úy trại Quảng Ninh chết tại trại.
85 THỊNH CSQG.Kiến Hòa đại úy 1987 Kiến Hòa chết tại trại.
86 NGUYỄN VĂN TRỌNG BTL.CSQG đại úy 1977 H.L.Sơn. chết tại trại.
87 NHIÊN đại úy 1981 Thanh Hóa chết tại trại.
88 LƯỢC đại úy 1979 Tân Lập. Vĩnh Phú. chết tại trại.
89 LÊ THÀNH NHIÊN BTL.CSQG đại úy 1980 Thanh Hóa chết tại trại.
90 MAI VIẾT ĐỀ CSQG đại úy 1978 Hoàng Liên Sơn.
91 BÙI MẠNH NHIỀU CSQG đai úy 1983 Thanh Hóa
92 ĐOÀN VĂN THẮNG CSQG/Gia Định đai úy Thanh Hóa
93 TRẦN THÀNH NHIÊN CSQG.K.ĐB đai úy 1980 Thanh Hóa Sốt
94 TÔN QUANG THẦU BTL.CSQG đại úy 1978 trại Yên Hạ. Sơn La
95 TRẦN MINH KHÁNH CSQG.QK2 đại úy 1977 miền Bắc
96 TẠ KHÁNH VÂN K3.CSQG đại úy miền Bắc
97 LƯU VĂN LƯỢNG CSQG.Phước Tuy đại úy miền Bắc
98 BÙI XUÂN ĐIỀM CSQG đại úy Tân Lập. Vĩnh Phú.
99 VĂN NGỌC SƯƠNG TTHL.CSQG đại úy K.1. Vĩnh Phú kiệt sức
100 PHẠM VĂN NHIỀU BCH.CSQG.Q.1 đại úy Tân lặp. Vĩnh Phú kiệt sức
101 HỒ THIÊN THỌ HÃI BCH.CSQG.Q.1 đại úy Tân Lập. Vĩnh Phú
102 NGUYỄN BÁ ĐIỀM CSQG đại úy Sơn La
103 PHẠM VĂN THỌ CSQG/Q6 đại úy Phong Quang.Lào Kay. bi bắn chết
104 ĐẶNG CÔNG HUỆ CSQG.Q5 đại úy Quảng Ninh
105 NGUYỄN TẤN THÀNH HV.CSQG đại úy Tân Lập. Vĩnh Phú
106 NGUYỄN VĂN HÙNG BTL,CSQG đại úy Tân Lập. Vĩnh Phú.K1
107 NGUYỄN THƯỜNG CSQG đại úy K.1. Vĩnh Phú kiệt sức
108 NGUYỄN BÁ DIỀM CSQG đai úy Vĩnh Phú
109 PHẠM VĂN TRANG CSQG.Rạch Dùa đại úy 1978 K5.Tân Lâp. Vĩnh Phú Sốt, chết
110 TRƯƠNG XUÂN LÂM CSQG đại úy miền bắc Chết vì bệnh.
111 NGUYỄN VIẾT TRĨ CSQG.Triệu Phong đại úy 1977 Hoàng Cát.Q.Trị
112 NGUYỄN NGỌC CẦN CSDC.Bình Định dại úy K.18.Kim Sơn.Bình Định
113 THÁI KHẮC LÊ CSQG.T thiên đại úy Tiên Lảnh. Quảng Nam tuyệt thực
114 TRẦM KIM KHÔI CSQG đại úy 1975 Kà tum chết tại trại.
115 LÊ QUANG VĨNH CSQG/Sàigòn đại úy Kim Lăng, Rạch Giá
116 PHẠM VĂN NAM CSQG/Q. Hiếu Thiện đại úy 1975 Tây Ninh bị giết.
117 HỨA KHÔI trung úy 1978 An Điềm. Q.Nam. chết tại trại.
118 NGUYỄN VĂN NGỌT CSQG. Bến Lức trung úy 1978 Mộc Hóa. chết tại trại.
119 TRẦN VĂN NIỆM CSQG.Bamêthuộc trung úy 1979 Xuân Phước chết tại trại.
120 THỤY MINH QUAN trung úy 1978 Lăng Biền.Đồng Tháp chết tại trại.
121 NGUYỄN VĂN AN CSQG.Khu 2 trung úy Đồng Văn. Khánh Hòa chết tại trại.
122 BÙI VĂN BÀI CSQG.Vũng Tàu. trung úy 1979 Nam Hà A chết tại nhà thương.
123 LƯU VĂN BÉ CSQG.Vũng Liêm trung úy vượt trại, bị bắn.
124 BÌNH CSQG.Ninh Thuận trung úy 1978 Sông Cái. Phan Rang chết tại trại.
125 NGUYỄN VĂN QUÝ trung úy Trại An Dường. B.Hòa chết tại trại.
126 NGUYỄN ĐỨC TRỌNG trung úy 1982 Gia rai. Kontum chết tại trại.
127 NGUYỄN TIỀN HIỆU CSQG.Long Xuyên trung úy 1983 Gia Trung. Pleiku chết tại trại.
128 VƯƠNG KHẢI HUÂN CSQG.Phú Giáo trung úy 1982 Vinh Quang.Vĩnh Phú chết tại trại.
129 NGUYỄN HỮU HUỆ BTL.CSQG trung úy 1978 Xuân Lộc.Đồng Nai chết tại trại.
130 NGUYỄN VĂN SAN trung úy chết tại trại.
131 LÂM SỈ PHƯỚC CSQG.Phú Mỹ trung úy Gia rai. Kontum. bị mìn.
132 LÊ HỮU ĐỨC CSQG (túc cầu) trung úy 1976 Yên Bái.
133 BÙI VĂN ĐÀI CSQG.Vtàu trung úy 1979 Nam Hà, Hà Nam Ninh
134 NGUYỄN KHẢI HUẤN CSQG.Phú Giáo trung úy Vinh Quang. Vĩnh Phú kiệt sức
135 LÂM SĨ PHƯỚC CSQG/Phú Mỹ trung úy Gia Lai Kontoum
136 ĐÀO THANH TÁ CSQG trung úy z.30 Hàm Tân chết tại trại.
137 NGUYỄN TIẾN HIỆU CSQG/Long Xuyên trung úy Gia Trung
138 NGUYỄN HUY TỤNG CSĐB.Q.Nam trung úy Quảng Nam
139 NGUYỄN VAN QUÝ CSQG trung úy 1976 An Dưỡng chết tại trại.
140 LÊ VĂN THUẬN CSQG/Kiến Hòa trung úy 1975 An Dưỡng chết tại trại.
141 NGUYỄN HỬU HUỆ BTL/CSQG trung úy Xuân Lộc
142 NGUYỄN VĂN THÂU CSQG/Vĩnh Bình trung úy Vĩnh Bình.
143 TRƯƠNG VĂN NGÂN CSQG/Vĩnh Bình trung úy Vĩnh Bình.
144 HOÀNG VĂN HỨA CSQG/Kiến Hòa trung úy Bình Đại.Kiến Hòa chết tại trại.
145 NGUYỄN VĂN TÒNG CSQG/Biên Hòa. trung úy 1975 Bầu Lâm. Xuyên Mộc chết vì mìn.
146 THỤY MINH QUAN. CSQG trung úy 1979 Lăng Biền. Đồng Tháp chết tại trại.
147 NGUYỄN KHÔI CSQG trung úy An Diềm. Quảng Nam chết tại trại.
148 LÊ VĂN TÒNG CSQG thiếu úy 1976 Bầu Lâm. Xuyên Mộc chết tại trại.
149 VỎ ĐỨC AN CSQG.Bình Định thiếu úy 1980 Z 30A chết tại trại.

https://youtu.be/cQSmSKkMq0E?si=wIu5J-4SxG_9Csz6